Trong suốtTừ đồng nghĩa với trong suốt là gì? Từ trái nghĩa với trong suốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trong suốt Nghĩa: chỉ mức độ có thể nhìn xuyên qua, một cách rất rõ không vướng mắc một vật thể gì Từ đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, trong vắt Từ trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Dòng nước trong suốt không biết là bắt nguồn từ nơi nào. - Bầu trời trong xanh cho nên em đã rủ bạn đi công viên. - Trong như vắt sữa. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi. - Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bệ các mới. - Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi. - Trời nhập nhoạng tối là lúc bố mẹ em đi làm về.
|