Trật tự

Từ đồng nghĩa với trật tự là gì? Từ trái nghĩa với trật tự là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trật tự

Nghĩa: tình trạng ổn định, có tổ chức, không ồn ào; sự sắp xếp theo một trật tự, một quy tắc nhất định

Từ đồng nghĩa: yên ắng, yên lặng, im lặng, gọn gàng, ngăn nắp 

Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, ồn ào, ầm ĩ, lộn xộn, bừa bộn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

  • Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Sách vở vứt lộn xộn trên bàn.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

close