Tràn đầyTừ đồng nghĩa với tràn đầy là gì? Từ trái nghĩa với tràn đầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tràn đầy Nghĩa: ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa Từ đồng nghĩa: đầy ắp, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|