Tràn đầy

Từ đồng nghĩa với tràn đầy là gì? Từ trái nghĩa với tràn đầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tràn đầy

Nghĩa: ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa

Từ đồng nghĩa: đầy ắp, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.

  • Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ

  • Khu chợ Tết ngập tràn sắc đỏ rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

  • Đường phố tràn trề nước sau trận mưa lớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Học sinh ở vùng sâu, vùng xa thiếu hụt sách giáo khoa và đồ  dùng học tập.

close