Trắc trởTừ đồng nghĩa với trắc trở là gì? Từ trái nghĩa với trắc trở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trắc trở Nghĩa: những khó khăn, trở ngại làm cho mọi việc không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi Từ đồng nghĩa: gian nan, khó khăn, thử thách, gian khổ, cơ cực Từ trái nghĩa: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|