Tĩnh lặngTừ đồng nghĩa với tĩnh lặng là gì? Từ trái nghĩa với tĩnh lặng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tĩnh lặng Nghĩa: chỉ trạng thái hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào diễn ra Từ đồng nghĩa: yên ắng, im lặng, im ắng, yên tĩnh Từ trái nghĩa: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, huyên náo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|