ThơmTừ đồng nghĩa với thơm là gì? Từ trái nghĩa với thơm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thơm Nghĩa: [Danh từ] quả dứa [Động từ] hôn (thường nói về trẻ em) [Tính từ] có mùi hương hấp dẫn, dễ chịu, dễ ngửi (hoa, trái cây, thức ăn,..,) Từ đồng nghĩa: khóm, dứa, hôn, thơm phức, thơm tho, thơm lừng, thơm ngát Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|