Thịnh soạnTừ đồng nghĩa với thinh soạn là gì? Từ trái nghĩa với thịnh soạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thịnh soạn Nghĩa: có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự Từ đồng nghĩa: đa dạng, đầy đủ, đầy ắp Từ trái nghĩa: đạm bạc, lèo tèo, ít ỏi, thiếu thốn Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Tủ quần áo của em có màu sắc đa dạng. - Lớp học của em được trang bị đầy đủ các thiết bị học tập. - Bữa ăn nào mẹ cũng gắp đầy ắp thức ăn cho em. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hôm nay là ngày rằm, nên mẹ em chỉ nấu bữa ăn gia đình đạm bạc. - Trên bàn ăn chỉ có lèo tèo vài món. - Số đồ ăn ít ỏi không thể đủ cho chúng em ăn trong một ngày. - Chúng em ở đây không thiếu thốn thứ gì ạ!
|