Thênh thangTừ đồng nghĩa với thênh thang là gì? Từ trái nghĩa với thênh thang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thênh thang Nghĩa: biểu thị không gian rộng lớn, không có giới hạn Từ đồng nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, rộng lớn, hùng vĩ Từ trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|