Thập thò

Từ đồng nghĩa với thập thò là gì? Từ trái nghĩa với thập thò là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thập thò

Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, lặp đi lặp lại nhiều lần do e sợ, rụt rè

Từ đồng nghĩa: thấp thoáng, lấp ló

Từ trái nghĩa: xuất hiện, lộ diện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi thấy có bóng người thấp thoáng đằng sau cánh cửa. 

  • Cậu ấy đi học học muộn nên cứ lấp ló ngoài cửa, không dám vào lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.

  • Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

close