Say sưa

Từ đồng nghĩa với say sưa là gì? Từ trái nghĩa với say sưa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ say sưa

Nghĩa: ở trạng thái bị cuốn hút hoàn toàn vào một công việc nào đó đến mức không thể dứt ra được

Từ đồng nghĩa: say mê, mê mẩn, hăng hái, hăng say, mải mê, miệt mài, nhiệt huyết

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Các bác nông dân hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

close