Sáng sủaTừ đồng nghĩa với sáng sủa là gì? Từ trái nghĩa với sáng sủa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng sủa Nghĩa: có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác dễ chịu, thoải mái Từ đồng nghĩa: sáng chói, sáng loá, rực rỡ, rạng ngời Từ trái nghĩa: tăm tối, tối tăm, mịt mù Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Hôm qua có ánh sáng chói lóa chiếu rọi giữa màn đêm. - Đèn xe oto nhà cậu có ánh sáng loá cả mắt. - Mới có 6h sáng mà mặt trời đã chiếu rực rỡ khu vườn nhà em. - Cô ấy luôn xuất hiện một cách rạng ngời trước đám đông. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Sao cậu luôn có suy nghĩ tăm tối về người khác vậy. - Gương mặt của cậu ấy lúc nào cũng tối tăm, thật không có tương lai. - Con ra ngoài nhớ đem theo khẩu trang nhé, giờ bên ngoài khói bụi mịt mù.
|