Săn sócTừ đồng nghĩa với săn sóc là gì? Từ trái nghĩa với săn sóc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ săn sóc Nghĩa: lo lắng quan tâm đến sức khỏe, tình hình ăn ở một cách nhiệt tình, chu đáo Từ đồng nghĩa: chăm chút, chăm bẵm, chăm nom, chăm sóc, chăm lo, trông nom Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|