Quanh coTừ đồng nghĩa với quanh co là gì? Từ trái nghĩa với quanh co là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quanh co Nghĩa: (đường sá, sông ngòi) có nhiều vòng lượn, uốn khúc; nói vòng vo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật Từ đồng nghĩa: khúc khuỷu, ngoằn ngoèo, uốn lượn, vòng vèo, vòng vo, vòng quanh, nói quanh Từ trái nghĩa: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|