Phóng đạiTừ đồng nghĩa với phóng đại là gì? Từ trái nghĩa với phóng đại là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phóng đại Nghĩa: tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng kích thước lớn gấp nhiều lần; nói quá lên so với sự thật Từ đồng nghĩa: khuếch đại, cường điệu, thổi phồng, phô trương, khoa trương Từ trái nghĩa: thành thật, thật thà, khiêm tốn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|