PhátTừ đồng nghĩa với phát là gì? Từ trái nghĩa với phát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phát Nghĩa: làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh. Chia, cung cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định. Truyền đi và làm tỏa ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh, ánh sáng, mùi vị,... Từ đồng nghĩa: cắt, chém, chặt, chia, phân phát, tỏa Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|