Om sòmTừ đồng nghĩa với om sòm là gì? Từ trái nghĩa với om sòm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ om sòm Nghĩa: có nhiều âm thanh hỗn độn làm ầm ĩ, gây náo động Từ đồng nghĩa: ầm ĩ, ồn ào, ồn ã, náo nhiệt, huyên náo Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh, im lặng, yên ắng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|