Nhân đạoTừ đồng nghĩa với nhân đạo là gì? Từ trái nghĩa với nhân đạo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhân đạo Nghĩa: đạo đức thể hiện sự thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người Từ đồng nghĩa: tốt bụng, lương thiện, nhân ái, bác ái Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, bất nhân, ích kỉ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|