NgắnTừ đồng nghĩa với ngắn là gì? Từ trái nghĩa với ngắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngắn Nghĩa: có chiều dài hoặc khoảng thời gian ít hơn mức bình thường hoặc không bằng so với những sự vật, hiện tượng khác Từ đồng nghĩa: ngắn ngủi, ngắn hạn, chốc lát, giây lát Từ trái nghĩa: dài, lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|