Mệt mỏiTừ đồng nghĩa với mệt mỏi là gì? Từ trái nghĩa với mệt mỏi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mệt mỏi Nghĩa: mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường là do kiệt sức Từ đồng nghĩa: mệt nhọc, mệt nhoài, lừ đừ Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Mẹ mình trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc. - Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một tuần. - Vòi nước nhà em chảy lừ đừ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức. - Ngọn lửa cháy đỏ hừng hực. - Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.
|