Lừng danhTừ đồng nghĩa với lừng danh là gì? Từ trái nghĩa với lừng danh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lừng danh Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến Từ đồng nghĩa: nổi tiếng, nổi danh, nức danh, nức tiếng Từ trái nghĩa: ẩn danh, vô danh, tai tiếng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|