Hỗn loạnTừ đồng nghĩa với hỗn loạn là gì? Từ trái nghĩa với hỗn loạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hỗn loạn Nghĩa: ở vào tình trạng không có trật tự, không có tổ chức do không chịu một sự điều khiển chung nào Từ đồng nghĩa: náo loạn, rối loạn, lộn xộn, lung tung Từ trái nghĩa: trật tự, ổn định Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|