Hội đàmTừ đồng nghĩa với hội đàm là gì? Từ trái nghĩa với hội đàm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hội đàm Nghĩa: họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan hệ ngoại giao, quan hệ quốc tế) giữa các bên Từ đồng nghĩa: bàn bạc, đàm phán, thảo luận, luận bàn, thương lượng, trao đổi Từ trái nghĩa: tự quyết, quả quyết, quyết đoán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|