Hoạt bátTừ đồng nghĩa với hoạt bát là gì? Từ trái nghĩa với hoạt bát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hoạt bát Nghĩa: mô tả một người có sự lanh lợi trong nói năng, cư xử và nhanh nhẹn trong mọi hành động Từ đồng nghĩa: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, lanh lợi, tháo vát Từ trái nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|