Hèn hạTừ đồng nghĩa với hèn hạ là gì? Từ trái nghĩa với hèn hạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hèn hạ Nghĩa: từ chỉ hành động, phẩm chất thấp kém đến mức đáng khinh bỉ Từ đồng nghĩa: đê tiện, thấp hèn, bỉ ổi, nhơ bẩn, hèn mạt, hèn yếu Từ trái nghĩa: cao thượng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|