HênTừ đồng nghĩa với hên là gì? Từ trái nghĩa với hên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hên Nghĩa: may mắn, gặp vận đỏ Từ đồng nghĩa: may, may mắn Từ trái nghĩa: xui, xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|