Giữ gìnTừ đồng nghĩa với giữ gìn là gì? Từ trái nghĩa với giữ gìn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giữ gìn Nghĩa: giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát hay tổn hại; giữ ý tứ, tránh sơ suất trong lời nói và hành động Từ đồng nghĩa: bảo vệ, bảo tồn, gìn giữ, bảo quản Từ trái nghĩa: phá hoại, phá phách, phá hủy, hủy hoại, tàn phá Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|