Giáp

Từ đồng nghĩa với giáp là gì? Từ trái nghĩa với giáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giáp

Nghĩa: [Danh từ] vỏ cứng bọc ngoài để che chở cho cơ thể một số động vật như tôm, cua,...hoặc cho con người (áo giáp)

[Động từ] Kề, sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia

Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, kề, sát

Từ trái nghĩa: xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

close