GiápTừ đồng nghĩa với giáp là gì? Từ trái nghĩa với giáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giáp Nghĩa: [Danh từ] vỏ cứng bọc ngoài để che chở cho cơ thể một số động vật như tôm, cua,...hoặc cho con người (áo giáp) [Động từ] Kề, sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, kề, sát Từ trái nghĩa: xa, cách Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|