Nghĩa: cần được làm hết sức khẩn trường để có thể xong trong khoảng thời gian ngắn nhất
Từ đồng nghĩa: gấp, cấp bách, khẩn cấp, khẩn trương, cấp thiết, cấp tốc, vội vã, vội vàng
Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi có việc gấp phải đi ngay.
-
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
-
Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.
-
Cần khẩn trương đưa người đến bệnh viện.
-
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
-
Tôi đã đăng kí một khóa học tiếng Anh cấp tốc.
-
Bà em vừa đặt bát cơm đã vội vã bước ra đồng.
-
Cô ấy vội vàng thu dọn hành lí để đi công tác.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.
-
Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.
-
Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.
-
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.
- Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.