Êm áiTừ đồng nghĩa với êm ái là gì? Từ trái nghĩa với êm ái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ êm ái Nghĩa: làm cho bản thân hoặc đối phương có cảm giác dễ chịu Từ đồng nghĩa: êm ái, du dương, nhẹ nhàng Từ trái nghĩa: sóng gió, gập ghềnh, mãnh liệt, mạnh bạo Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Khúc hát ru của mẹ rất du dương nhẹ nhàng. - Chiếc giường này thật sự rất êm ái, em vô cùng thích nó. - Tôi thích cái cách mà cô ấy đối xử với mọi người rất nhẹ nhàng. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Cuộc sống của anh ấy có rất nhiều sóng gió. - Những thao tác và cử chỉ của anh ấy rất mạnh bạo. - Tình yêu của cô gái dành cho chàng trai thật sự rất mãnh liệt, khiến rất nhiều người cảm động. - Hôm nào các bạn nhỏ vùng cao đều phải vượt qua con suối gập ghềnh mới có thể tới trường.
|