ĐỗTừ đồng nghĩa với đỗ là gì? Từ trái nghĩa với đỗ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đỗ Nghĩa: [Danh từ] một loại hạt dùng để chế biến làm thức ăn (đỗ xanh, đỗ đen,...) [Động từ] ở trạng thái đứng yên một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử Từ đồng nghĩa: đậu, đỗ đạt, trúng tuyển Từ trái nghĩa: trượt, rớt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|