Dìu dắt

Từ đồng nghĩa với dìu dắt là gì? Từ trái nghĩa với dìu dắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dìu dắt

Nghĩa: đồng hành và hỗ trợ ai đó để giúp người đó phát triển (thường là những người đi trước, có nhiều kinh nghiệm giúp đỡ những người đi sau)

Từ đồng nghĩa: dẫn dắt, hỗ trợ, bồi dưỡng, đào tạo

Từ trái nghĩa: xa lánh, cô lập, cản trở, hạn chế

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cha mẹ dẫn dắt con cái trở thành những người tốt.

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Cần bồi dưỡng cho học sinh kĩ năng tự bảo vệ bản thân.

  • Ngôi trường này đã đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy xa lánh tôi mà không có lý do.

  • Cô ta bị mọi người cô lập vì thói ăn cắp vặt.

  • Cha mẹ quá áp đặt sẽ hạn chế sự phát triển tự nhiên của con cái.

close