Dìu dắtTừ đồng nghĩa với dìu dắt là gì? Từ trái nghĩa với dìu dắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dìu dắt Nghĩa: đồng hành và hỗ trợ ai đó để giúp người đó phát triển (thường là những người đi trước, có nhiều kinh nghiệm giúp đỡ những người đi sau) Từ đồng nghĩa: dẫn dắt, hỗ trợ, bồi dưỡng, đào tạo Từ trái nghĩa: xa lánh, cô lập, cản trở, hạn chế Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|