Đanh đáTừ đồng nghĩa với đanh đá là gì? Từ trái nghĩa với đanh đá là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đanh đá Nghĩa: từ dùng để chỉ những người phụ nữ hung dữ, hay ăn nói lớn tiếng, khó nghe Từ đồng nghĩa: ghê gớm, dữ dằn, hung dữ, khó tính, gắt gỏng Từ trái nghĩa: dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền dịu, hiền hậu Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|