Đanh đá

Từ đồng nghĩa với đanh đá là gì? Từ trái nghĩa với đanh đá là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đanh đá

Nghĩa: từ dùng để chỉ những người phụ nữ hung dữ, hay ăn nói lớn tiếng, khó nghe

Từ đồng nghĩa: ghê gớm, dữ dằn, hung dữ, khó tính, gắt gỏng

Từ trái nghĩa: dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền dịu, hiền hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

  • Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

  • Bà hàng xóm nhà em lúc nào cũng gắt gỏng với con cái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Với tính cách dịu dàng của cô, mọi người xung quanh ai cũng yêu quý cô ấy.

  • Họ luôn nói Lan là một cô gái thùy mị.

  • Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.

close