Chín chắn

Từ đồng nghĩa với chín chắn là gì? Từ trái nghĩa với chín chắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín chắn

Nghĩa: suy nghĩ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp

Từ đồng nghĩa: trưởng thành, chững chạc, thấu đáo, thận trọng, sáng suốt

Từ trái nghĩa: bộp chộp, bồng bột, non nớt, ngây thơ, non dại, thơ dại

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Anh ấy trông chững chạc hơn so với những người bạn cùng tuổi.

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy ăn nói bộp chộp, thiếu suy nghĩ.

  • Cậu ấy còn trẻ nên suy nghĩ bồng bột.

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Đôi mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

  • Người mẹ bỏ rơi đứa con còn thơ dại.

close