Chăm sócTừ đồng nghĩa với chăm sóc là gì? Từ trái nghĩa với chăm sóc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm sóc Nghĩa: săn sóc từng li từng tí một cách thường xuyên Từ đồng nghĩa: chăm chút, chăm nom, coi sóc, săn sóc, trông nom, trông coi Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|