Cảnh quanTừ đồng nghĩa với cảnh quan là gì? Từ trái nghĩa với cảnh quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảnh quan Nghĩa: cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra; bộ phận của bề mặt trái đất có những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu,... phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh Từ đồng nghĩa: phong cảnh, cảnh vật, cảnh sắc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|