CầmTừ đồng nghĩa với cầm là gì? Từ trái nghĩa với cầm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cầm Nghĩa: giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Gửi của cải cho người khác giữ lại để làm tin mà vay tiền Từ đồng nghĩa: nắm, cầm cố, thế chấp Từ trái nghĩa: thả, buông, chuộc, giải chấp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|