Buồn tẻTừ đồng nghĩa với buồn tẻ là gì? Từ trái nghĩa với buồn tẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ buồn tẻ Nghĩa: nhàm chán, không có gì vui hoặc gây hứng thú Từ đồng nghĩa: buồn chán, nhàm chán, chán nản, ngán ngẩm Từ trái nghĩa: thú vị, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút, vui vẻ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|