Bực bộiTừ đồng nghĩa với bực bội là gì? Từ trái nghĩa với bực bội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bực bội Nghĩa: cảm xúc tiêu cực thể hiện sự khó chịu, không hài lòng với một điều gì đó hoặc một ai đó Từ đồng nghĩa: khó chịu, nóng lòng, bức bối, hằn học Từ trái nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|