Ăn màyTừ đồng nghĩa với ăn mày là gì? Từ trái nghĩa với ăn mày là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn mày Nghĩa: hành động xin tiền hoặc đồ ăn dưới sự thương hại của người khác do không có công ăn việc làm hay nhà cửa Từ đồng nghĩa: ăn xin, xin ăn, hành khất Từ trái nghĩa: giàu có, no đủ, ấm no, sung túc, đủ đầy, khá giả Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|