Ân hậnTừ đồng nghĩa với ân hận là gì? Từ trái nghĩa với ân hận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ân hận Nghĩa: băn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay Từ đồng nghĩa: ăn năn, hối hận, hối lỗi Từ trái nghĩa: cố chấp, bảo thủ, lì lợm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|