Thướt thaTừ đồng nghĩa với thướt tha là gì? Từ trái nghĩa với thướt tha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thướt tha Nghĩa: có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển Đồng nghĩa: lả lướt, tha thướt, Trái nghĩa: cứng nhắc, rắn chắc. Đặt câu với từ đồng nghĩa
Đặt câu với từ trái nghĩa
|