Nhiệt tìnhTừ đồng nghĩa với nhiệt tình là gì? Từ trái nghĩa với nhiệt tình là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhiệt tình Nghĩa: sốt sắng, hăng hái Đồng nghĩa: hăng hái, năng nổ, nhiệt thành, nồng nhiệt Trái nghĩa: thờ ơ, lãnh đạm, dửng dưng Đặt câu với từ đồng nghĩa
Đặt câu với từ trái nghĩa
|