HưTừ đồng nghĩa với hư là gì? Từ trái nghĩa với hư là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hư Nghĩa: có những tính xấu, tật xấu khó sửa Đồng nghĩa: bướng bỉnh, hư đốn, hư hỏng, khó bảo, ương bướng Trái nghĩa: dễ bảo, ngoan, ngoan ngoãn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|