Dũng cảm

Từ đồng nghĩa với dũng cảm là gì? Từ trái nghĩa với dũng cảm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dũng cảm

Nghĩa: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm

Đồng nghĩa: can đảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, can trường

Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, hèn mạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh thanh niên đã vô cùng can đảm khi xông vào đám cháy để cứu người.
  • Nam là một cậu nhóc gan dạ.
  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ dân tộc.
  • Võ Thị Sáu là một nữ anh hùng quả cảm.
  • Nhờ sự can trường của mình, anh ấy đã vượt qua được thử thách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ta thật là hèn nhát!
  • An là một cậu bé nhút nhát.
  • Chú chuột nhát gan không dám tiến đến gần miếng phô mai.
  • Kẻ địch hèn yếu đã đầu hàng.
  • Trộm cắp là hành động hèn mạt.

close