ĐiếcTừ đồng nghĩa với điếc là gì? Từ trái nghĩa với điếc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ điếc Nghĩa: mất khả năng nghe, do tai bị tật Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng Trái nghĩa: thính Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|