Bình tĩnhTừ đồng nghĩa với bình tĩnh là gì? Từ trái nghĩa với bình tĩnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bình tĩnh Nghĩa: một trạng thái tâm lý thường gặp ở con người. Trước những biến cố không may mắn hoặc bất ngờ xảy đến, thái độ của họ vô cùng bình thường như không có chuyện gì. Đồng nghĩa: điềm tĩnh, ung dung, từ tốn Trái nghĩa: bối rối, hoảng hốt, lo lắng, lúng túng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|