Trùng trụcTrùng trục có phải từ láy không? Trùng trục là từ láy hay từ ghép? Trùng trục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Trùng trục Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ) động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được VD: Trùng trục rất ngon. 2. (Tính từ) gợi tả dáng vẻ to tròn quá cỡ, trông hơi thô VD: Người béo tròn trùng trục. 3. (Tính từ) ở trạng thái cởi trần hoàn toàn, để lộ ra thân hình béo, khoẻ VD: Anh ta cởi trần trùng trục. Đặt câu với từ Trùng trục:
|