Tráo trở

Tráo trở có phải từ láy không? Tráo trở là từ láy hay từ ghép? Tráo trở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tráo trở

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết

   VD: Lòng người tráo trở.

Đặt câu với từ Tráo trở:

  • Anh ta là người tráo trở, không thể tin tưởng được.
  • Cô ấy rất tráo trở trong cách hành xử của mình.
  • Những lời nói tráo trở khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Hành động tráo trở của hắn đã bị mọi người phát hiện.
  • Tôi không thích những người tráo trở trong mối quan hệ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: giáo giở, lật lọng

close