Tròn trịa

Tròn trịa có phải từ láy không? Tròn trịa là từ láy hay từ ghép? Tròn trịa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tròn trịa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. tròn đều, vẻ gọn và đẹp, trông vừa vặn

   VD: Búi tóc tròn trịa.

2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe

   VD: Tiếng hát tròn trịa ngân vang.

Đặt câu với từ Tròn trịa:

  • Cô ấy có khuôn mặt tròn trịa. (nghĩa 1)
  • Cậu bé có đôi má tròn trịa dễ thương. (nghĩa 1)
  • Họ nặn viên kẹo tròn trịa như viên bi. (nghĩa 1)
  • Giọng hát của cô ấy tròn trịa và du dương. (nghĩa 2)
  • Anh ấy phát âm từng chữ tròn trịa. (nghĩa 2)
  • Lời đọc của em bé thật tròn trịa và rõ ràng. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: tròn trĩnh (nghĩa 1)

close