Trắc nghiệm Unit 2 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

A. doctor    

B. airport     

C. hospital    

D. store 

Câu 2 :

Odd one out. 

A. farmer    

B. police station     

B. student     

C. pilot

Câu 3 :

Odd one out.

A. work 

B. bank 

C. grow 

D. teach 

Câu 4 :

Odd one out.

A. fire station    

B. place 

C. office 

D. bank 

Câu 5 :

Odd one out. 

A. police station      

B. airport     

C. store 

D. job

Câu 6 :

Match the jobs with their work places.  

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

A. police station

B. farm

C. office 

D. fire station

E. hospital

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

A. doctor    

B. airport     

C. hospital    

D. store 

Đáp án

A. doctor    

Lời giải chi tiết :

doctor (n): bác sĩ

airport (n): sân bay

hospital (n): bệnh viên

store (n): cửa hàng

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ nghề nghiệp, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm làm việc.

Câu 2 :

Odd one out. 

A. farmer    

B. police station     

B. student     

C. pilot

Đáp án

B. police station     

Lời giải chi tiết :

farmer (n): nông dân

police station (n): sở cảnh sát

student (n): học sinh

pilot (n): phi công

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm làm việc, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.

Câu 3 :

Odd one out.

A. work 

B. bank 

C. grow 

D. teach 

Đáp án

B. bank 

Lời giải chi tiết :

work (v): làm việc

bank (n): ngân hàng

grow (v): lớn lên, trồng trọt

teach (v): dạy

Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

Câu 4 :

Odd one out.

A. fire station    

B. place 

C. office 

D. bank 

Đáp án

B. place 

Lời giải chi tiết :

fire station (n): trạm cứu hỏa

place (n): địa điểm

office (n): văn phòng

bank (n): ngân hàng

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, trong khi các phương án còn lại đều là nhưng danh từ chỉ cụ thể một địa điểm nào đó.

Câu 5 :

Odd one out. 

A. police station      

B. airport     

C. store 

D. job

Đáp án

D. job

Lời giải chi tiết :

police station (n): sở cảnh sát

airport (n): sân bay

store (n): cửa hàng

job (n): nghề nghiệp

Giải thích: đáp án D là danh từ chỉ chung về nghề nghiệp, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ chỉ các địa điểm làm việc.

Câu 6 :

Match the jobs with their work places.  

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

A. police station

B. farm

C. office 

D. fire station

E. hospital

Đáp án

1. 

B. farm

2. 

D. fire station

3. 

A. police station

4. 

E. hospital

5. 

C. office 

Lời giải chi tiết :

1. farmer (nông dân) – B. farm (trang trại)

2. firefighter (lính cứu hỏa) – D. fire station (trạm cứu hỏa)

3. police officer (cảnh sát) – A. police station (sở cảnh sát)

4. doctor (bác sĩ) – E. hospital (bệnh viện)

5. office worker (nhân viên văn phòng) – C. office (văn phòng)

close